Loại Sản Phẩm

Thép cuộn Tẩy gỉ & Phủ dầu

Ứng Dụng

  • Linh kiện xe máy
  • Linh kiện xe đạp
  • Ống thép

Thông Số Kĩ Thuật

JIS G3131 SPHC/D/E/F, JFS A1001 JSH270C/D/E
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3131/JFS A1001 áp dụng cho thép PO có tính chất thương mại và dập sâu thường được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng nhờ vào tính chất gia công tạo hình tốt.
JIS G3101 SS330~540, ASTM A1011/1018 SS GRADE 30~80
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3101/Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A1011/1018 áp dụng cho các loại thép PO dùng trong các ứng dụng làm kết cấu, xây dựng yêu cầu chi tiết chịu lực, độ bền cao với độ bền kéo từ 330 đến 620 N/mm2.
JIS G3113 SAPH310/370/400/440
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS SAPH 310-440 áp dụng cho thép PO với các mác thép đặc biệt được thiết kế riêng cho các ứng dụng trong ngành kết cấu ô tô, có độ bền cao từ 310-440 N/mm2.
ASTM A1011/1018 HSLA GRADE 60~80
Tiêu chuẩn quốc tế Mỹ ASTM A1011/1018 áp dụng cho thép PO có độ bền cao, hàm lượng hợp kim thấp được sử dụng phổ biến trong các kết cấu gia cố chịu lực, để nâng cao độ bền cho kết cấu.
JIS G3134 SPFH490/540 (Y), JSH540Y~590Y
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3134 áp dụng cho thép PO có cường độ cao, có khả năng biến dạng tốt. Được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu ô tô chịu lực, nâng cao độ an toàn.
EN10149-2 S315MC~S500MC
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN10149-2 áp dụng cho thép PO có giới hạn chảy dẻo cao, dao động từ 315-500 N/mm2, thường dùng trong gia công tạo hình nguội cũng như các chi tiết yêu cầu giới hạn chảy dẻo cao.

Sản Phẩm Hiện Có

Đơn Vị Khối Lượng
Loại Sản Phẩm Khối Lượng Lớn Nhất
Tẩy gỉ & Phủ dầu, Xén thô 30t/Cuộn
Tẩy gỉ & Phủ dầu, Xén tinh

Kích Thước Sẵn Có (mm)
Sản Phẩm Dày Xén Thô/Xén Tinh Đường Kính Trong
Thép cuộn Tẩy gỉ & Phủ dầu 1.40~6.50 700~1600 610

Ứng Dụng

Thép PO được các nhà sản xuất xe máy, xe đạp sử dụng rộng rãi trong các linh kiện sản phẩm như: khung xe, bánh xích, bánh đà, niềng xe, hộp số… Ngoài ra thép PO còn được dùng làm nguyên liệu cho ngành cán nguội mạ kẽm làm ống..
Để biết thông tin chi tiết, vui lòng xem catalogue Đặt hàng

Thép cuộn Cán nguội

Ứng Dụng

  • Sản xuất ô tô
  • Sản xuất đồ gia dụng
  • Đồ dùng nội thất
  • Sản xuất xe máy
  • Trang men sứ cho thiết bị nhà bếp

Thông Số Kĩ Thuật

JIS G3141 SPCC/SPCD/SPCE-SD, JFS A2001 JSC270C/D
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3141/JFS A2001 áp dụng cho thép cán nguội CR với các mác thép có tính chất thương mại và dập thường được dùng rộng rãi trong nhiều ứng dụng nhờ vào tính chất gia công tạo hình tốt.
JIS G3141 SPCF/SPCG-SD, JFS A2001 JSC 270E/F
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3141/JFS A2001 áp dụng cho thép cán nguội CR với các mác thép có độ dập sâu, chống hiện tượng hóa già thép và hệ số biến dạng dẻo trung bình cao.
JIS G3135 SPFC340~590
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3135 áp dụng cho thép cán nguội CR với các mác thép độ bền cao với khả năng tạo hình tốt hơn dành cho các ứng dụng trong kết cấu ô tô có độ bền kéo từ 340 đến 590 N/mm2, được sử dụng rộng rãi trong kết cấu ô tô hoặc các linh kiện, chi tiết yêu cầu độ bền cao.
JIS G3133 SPPC/D/E
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3133 áp dụng cho thép cán nguội đặc biệt cho ứng dụng tráng men sứ.
JFS A2001 JSC590Y
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JFS A2001 áp dụng cho thép cán nguội CR hai pha độ bền cao dùng trong các kết cấu ô tô với khả năng dập cực tốt, có tỷ số giới hạn chảy trên/ giới hạn bền thấp và độ giãn dài cao, cho phép khả năng gia công tạo hình tốt đối với các kết cấu thân ô tô và các chi tiết gia cố.
EN 10130 DC01/DC03/DC04/DC05/DC06
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN10130 áp dụng cho các sản phầm thép cán nguội CR, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
EN 10268 HC260~420LA
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN 10268 áp dụng cho thép cán nguội CR có độ bền cao chứa một hoặc nhiều hơn các hợp kim Nb, Ti và V, độ bền chảy từ 260 đến 420 N/mm2, được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu ô tô và các linh kiện, chi tiết có yêu cầu độ bền.
ASTM A1008 CS/DS/DDS/EDDS
Chuẩn quốc tế Mỹ ASTM cho thép cán nguội CR , bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
SAE J2340 340~420X
Tiêu chuẩn quốc tế Mỹ SAE J2340 áp dụng cho thép cán nguội CR có hợp kim thấp độ bền cao dành cho xe ô tô với độ bền cao, khả năng gia công tạo hình tốt, được sử dụng rộng rãi trong các kết cấu ô tô như bộ giảm xung.
ISO 3574 CR1/CR2/CR3/CR4/CR5
Chuẩn quốc tế ISO 3574 áp dụng cho thép cán nguội CR, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
COLD ROLLED FULL HARD STEEL SHEET IN COIL
Thép cán nguội cứng full hard là sản phẩm thép sản xuất theo theo tiêu chuẩn CSVC cho thép cán nguội cứng, chưa qua ủ mềm.

Sản Phẩm Hiện Có

Đơn Vị Khối Lượng
Loại Sản Phẩm Khối Lượng Lớn Nhất
Thép cuộn cán nguội ủ (Thép cacbon và thép hợp kim thấp độ bền cao) 20t/Cuộn
Thép cuộn cán nguội cứng full hard (Thép cacbon thấp và thép cacbon cao)

Kích Thước Sẵn Có
Sản Phẩm Dày Rộng Đường Kính Trong
Thép cán nguội 0.40~2.00 700~1600 508 or 610
Thép cán nguội ủ 0.40~2.00 700~1500 508 or 610
Thép cuộn cán nguội cứng full hard 0.20~1.20 800~1250 508

Ứng Dụng

Thép cán nguội ủ mềm được sử dụng rộng rãi trong ngành sản xuất ô tô như: thân xe, sàn xe ô tô khách;bộ lọc dầu ngành đồ gia dụng như vỏ tủ đông, vỏ bếp gas, ruột nồi cơm điện, thùng chứa (phuy đựng xăng dầu, dung môi, thực phẩm…), đồ dùng nội thất như: tủ sắt, bàn, ghế sắt…, ngành sản xuất xe máy như niềng xe, ống xả pô xe máy, hộp xích, bình chứa nhiên liệu xe máy…; thép đặc biệt cho ngành tráng men sứ dùng cho thiết bị nhà bếp, bồn tắm, chân kiềng bếp gas…
Để biết thông tin chi tiết, vui lòng xem catalogue Đặt hàng

Thép cuộn Mạ kẽm

Ứng Dụng

  • Ngành ô tô
  • Ngành gia dụng
  • Ngành xây dựng

Thông Số Kĩ Thuật

JIS G3302 SGCC/SGCD1/2/3/4, JFS A3011 JAC270C/D/E/F
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3302/JFS A3011 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
JIS G3302 SGC304~570, JFS A1 JAC340~440W
Tiêu chuẩn quốc tế Nhật Bản JIS G3302/JFS A3011 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng mác thép độ bền cao, độ bền kéo từ 340 đến 570 N/mm2, được ứng dụng rộng rãi trong các kết cấu ô tô hoặc chi tiết yêu cầu độ bền cao.
ASTM A653 CS/FS/DDS/EDDS
Chuẩn quốc tế Mỹ ASTM A653 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
EN 10346 DX51/52/53/54/55/56/57D
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN10346 áp dụng cho thép mạ kém nhúng nóng, bao gồm các mác thép thương mại cho đến dập sâu, có thể đáp ứng các ứng dụng khác nhau dựa trên đặc tính gia công tạo hình của chúng.
EN 10346 HX260YD, HX300YD, JAC340~390P
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN 10346 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng có độ bền cao, đặc tính dập nén cực tốt, được ứng dụng rộng rãi trong các linh kiện kết cấu ô tô.
EN 10346 HX380LAD, HX420LAD, JAC440~590R
Tiêu chuẩn quốc tế Châu Âu EN 10346 áp dụng cho thép mạ kẽm nhúng nóng, mác thép vi hợp kim mạ với độ bền cao và đương lượng carbon thấp (nhằm nâng cao khả năng hàn).

Sản Phẩm Hiện Có

Đơn Vị Khối Lượng
Loại Sản Phẩm Khối Lượng Lớn Nhất
Thép cuộn Mạ kẽm 20t/Cuộn

Kích Thước Sẵn Có
Sản Phẩm Dày Rộng Đường Kính Trong
Thép cuộn Mạ kẽm 0.30~2.40 700~1600 508/610

Ứng Dụng

Thép mạ kẽm sử dụng rộng rãi trong ngành ô tô như: cửa xe, sàn xe, nắp ca pô, thân xe buýt…; ngành gia dụng: thân tủ lạnh,vỏ máy điều hòa,thân máy giặt,vỏ lò micro wave…Ngành xây dựng: tole lợp nhà, khung cửa, cửa cuốn, xà gồ, kết cấu…
Để biết thông tin chi tiết, vui lòng xem catalogue Đặt hàng

Thép cuộn Điện từ

Ứng Dụng

  • Lõi Mô tơ máy biến thế, máy nén
  • Mô tơ lõi sắt
  • Lõi EI cho máy biến áp, máy phát điện

Thông Số Kĩ Thuật

Thép điện từ với mác thông thường
Mác ES thông thường với độ từ thẩm thấp, mật độ từ thông phù hợp, giá cả hợp lý như 50CSV1300, 50CSV1000, 65CSV1300, 65CSV1000, ứng dụng làm các loại mô tơ và máy biến áp khác nhau.
Thép điện từ với mác thép trung bình
Mác ES trung bình với độ từ thẩm, mật độ từ thông và chất lượng bề mặt tốt hơn như: 50CSV800, 50CSV700, 50CSV600, 50CSV600H, ứng dụng rộng rãi trong tất cả các loại mô tơ AC, máy nén, máy biến áp.
Thép điện từ với mác thép cao
Mác ES cao có độ từ thẩm và mật độ từ thông tốt như 50CSV470, 50CSV470H, 35CSV440, 35CSV550, ứng dụng trong các loại mô tơ, máy nén, máy biến áp đặc biệt.

Sản Phẩm Hiện Có

Đơn Vị Khối Lượng
Loại Sản Phẩm Khối Lượng Lớn Nhất
Thép cuộn Điện từ 20t/Coil

Kích Thước Sẵn Có
Sản Phẩm Dày Rộng Đường Kính Trong
Thép cuộn Điện từ 0.35 0.5 0.65 1000~1250 508

Ứng Dụng

Lõi Mô tơ máy biến thế, máy nén, mô tơ lõi sắt, lõi EI cho máy biến áp, máy phát điện…
Để biết thông tin chi tiết, vui lòng xem catalogue Đặt hàng

Sơ Đồ Sản Xuất

Sơ Đồ Sản Xuất

Chứng Chỉ Sản Phẩm

Chứng nhận hệ thống quản lý chất lượng

Loại chứng nhận Số chứng nhận Phạm vi được chứng nhận Tải về
IATF 16949:2016 IATF 381418 Bureau Veritas Cert. VTN-22418- IATF Manufacture of Pickled and Oiled Steel Coils (P&O), Cold-Rolled Steel Coils (CR), Galvanized Steel Coils (GI & GA).
ISO 9001:2015 VN007368 Manufacture and Sales of Pickled and Oiled Steel Coils (P&O), Cold-Rolled Steel Coils (CR), Galvanized Steel Coils (GI & GA) and Electric Steel Coils (ES)
ISO/IEC 17025:2017 VILAS 803 Mechanical, Chemical

Chứng nhận sản phẩm BIS cho hàng xuất khẩu thị trường Ấn Độ

Loại chứng nhận Số chứng nhận Phạm vi được chứng nhận Tải về
Phù hợp với tiêu chuẩn Mác/Ký hiệu Chiều dày
(mm)
Chiều rộng
(mm)
Khối lượng lớp mạ kẽm (g/m2)
IS 277:2018 CM/L-4100051359 Galvanized Steel Sheets (Pain) in Coil form GP Max: 2.3 Max: 1524 Max: 220
GPH Max: 1.75 Max: 220
GPL Max: 2.4 Max: 200
GPD Max: 1.6 Max: 220
GPED Max: 2.0 Max: 180
GPIF Max: 1.4 Max: 120
IS 513 (Part 1):2016 CM/L-4100051460 Cold Reduced Carbon Steel Strips for Cold Forming and Drawing Purposes CR0 0.4 -> 2.4 Max: 1524 -
CR1
CR2
CR3
CR4
CR5
IS 648:2006 CM/L-4100051258 Cold Rolled Non-Oriented Electrical Steel Strip, Fully Processed Type 1.5T, 50Hz. 50C600 0.5 Max: 1250 -
50C630
50C700
50C800
50C900
50C940
50C1000

Chứng nhận sản phẩm JIS cho hàng xuất khẩu thị trường Nhật Bản

Loại chứng nhận Số chứng nhận Phạm vi được chứng nhận Tải về
Phù hợp với tiêu chuẩn Mác/Ký hiệu Chiều dày
(mm)
Chiều rộng
(mm)
Khối lượng lớp mạ kẽm (g/m2)
JIS G 3302 QAVN17002 Hot-dip zinc-coated steel and strip SGCC 0.3 -> 2.4 All Z06 -> Z60
SGC400 0.3 -> 2.4
SGC570 0.3 -> 2.0

Chứng nhận sản phẩm SIRIM cho hàng xuất khẩu thị trường Malaysia

Loại chứng nhận Số chứng nhận Phạm vi được chứng nhận Tải về
Phù hợp với tiêu chuẩn Mác/Ký hiệu Chiều dày
(mm)
Chiều rộng
(mm)
Khối lượng lớp mạ kẽm (g/m2)
MS 1705:2003 PC001932 Hot rolled carbon steel strip and sheet of commercial and drawing qualities SPHC 1.4 -> 2.3 Max: 1524 -
JIS G 3113:2018 PC001931 Hot Rolled steel sheet for automobile structural use SAPH370 1.6 -> 2.3 Max: 1219 -
SAPH400
SAPH440
MS 2651:2020 PC003050 Cold-reduced carbon steel sheet and strip of commercial and drawing qualities SPCC-1B 0.35 -> 2.0 Max: 1524 -
SPCC-1D
SPCC-SD
SPCD-SD
SPCE-SD
SPCF-SD
MS 2660:2020 PC001341 Hot-dip zinc-coated carbon steel of commercial and drawing qualities 01 0.3 -> 2.0 Max: 1219 Z080 -> Z275; ZF080 -> ZF120
03
04
280 0.3 -> 2.0 Max: 1219 Z080 -> Z275; ZF080 -> ZF120
320
550 1.5 -> 2.4 Max: 1250 Z275

Chứng nhận sản phẩm SNI cho hàng xuất khẩu thị trường Indonesia

Loại chứng nhận Số chứng nhận Phạm vi được chứng nhận Tải về
Phù hợp với tiêu chuẩn Mác/Ký hiệu Chiều dày
(mm)
Chiều rộng
(mm)
Khối lượng lớp mạ kẽm (g/m2)
07-2053-2006 86/15.01.07/18/ LSPro/IX/2019 Zinc Coated Steel Sheet and Coil BjLS-DL 0.2 -> 3.0 655 -> 1250 Z10, Z12, Z14, Z20, Z22, F08, F10
BjLS-DD1 Z10, Z12, Z14
BjLS-DD2 Z10, Z12, Z14, Z18, F08, F12
BjLS-DD3 Z10, Z12, Z14, Z18, F08
BjLS-D 340 Z18, Z27
BBjLS-D 400 Z12, Z14, Z18, Z20, Z27, F08
BjLS-D 440 Z10, Z12, Z18, Z22, Z27, F06, F08
BjLS-D 490 Z12, Z18, Z22, Z25, Z27, Z35
BjLS-D 570 Z12, Z18, Z20, Z22, Z27
07-3567-2006 85/15.01.05/18/ LSPro/IX/2019 Cold Rolled Steel Sheets and Coils BjDC-1K 0.25 -> 1.6 652 -> 1600 -
BjDC-SR 0.40 -> 2.5
BjDD1-SR 0.40 -> 2.5
BjDD2-SR 0.40 -> 2.5
BjDD3-SR 0.40 -> 2.5

Chứng nhận sản phẩm hợp chuẩn theo quy định Việt Nam (Quatest3)

Loại chứng nhận Số chứng nhận Phạm vi được chứng nhận Tải về
Phù hợp với tiêu chuẩn Mác/Ký hiệu Chiều dày
(mm)
Chiều rộng
(mm)
JFS A1001:2014 05 - 20 Hot-rolled steel sheet and strip for automobile use JSH270C 1,4 -> 6,0 700 -> 1600
JSH270D
JSH270E
JSH370W
JSH400W
JSH440W
JSH590R
JIS G3113:2018 06 - 20 Hot-rolled steel plate, sheet and strip for automobile structural uses SAPH310 1,6 -> 6,0 700 -> 1600
SAPH370
SAPH400
SAPH440
JIS G 3131:2010 07 - 20 Hot-rolled mild steel plates, sheet and strip SPHC 1,4 -> 6,0 700 -> 1600
SPHD
SPHE
JIS G 3132:2011 08 - 20 Hot-rolled carbon steel strip for pipes and tubes SPHT1 1,4 -> 6,0 700 -> 1600
SPHT2
SPHT3
JIS G 3134:2006 09 - 20 Hot-rolled high strength steel plate, sheet and strip with improved formability for automobile structural uses SPFH490 1,6 -> 6,0 700 -> 1600
SPFH540
SPFH590
SPFH490
SAE J403:JUN2014 10 - 20 Chemical Compositions of SAE Carbon steels 1008 1,4 -> 6,0 700 -> 1600
1015
1017
1022
JIS G 3141:2011 11 - 20 Cold-reduced carbon steel sheet and strip SPCC 0,35 -> 2,4 700 -> 1600
SPCD
SPCE
SPCF
SPCG
JIS G 3135:2006 12 - 20 Cold-reduced high strength steel sheet and strip with improved formability for automobile structural uses SPFC370 0,6 -> 2,3 700 -> 1600
SPFC390
SPFC440
SPFC490
SPFC540
SPFC590
JFS A 2001:2014 13 - 20 Cold-rolled steel sheet and strip for automobile use JSC270C 0,35 -> 2,4 700 -> 1600
JSC270D
JSC270E
JSC440W
JSC590R
SAE J403:JUN2014 14 - 20 Chemical Compositions of SAE Carbon steels 1006 0,35 -> 2,4 700 -> 1600
1008
1010
1012
1017
1022
JIS G 3133:2009 15 - 20 Decarburized steel sheet and strip for porcelain enameling SPPC 0,4 -> 2,4 700 -> 1600
SPPD
SPPE
JIS G 3302:2019 16 - 20 Hot-dip Zinc-coated Steel Sheet and Strip SGCC 0,3 -> 2,5 700 -> 1600
SGCD1
SGCD2
SGCD3
SGCD4
SGC340
SGC400
SGC440
SGC490
AS 1397:2011 17 - 20 Continuous hot-dip metallic coated steel sheet and strip - Coatings of zinc and zinc alloyed with aluminium and magnesium G350 0,3 -> 2,5 700 -> 1600
G450
G550

Catalogue